Thực đơn
Tantan Thuộc tínhTantan màu xám, nặng, dễ uốn, cứng, dễ gia công, chống ăn mòn bởi axít rất tốt, dẫn điện và nhiệt tốt. Ở nhiệt độ dưới 150 C Tantan không phản ứng hóa học với chất nào, ngay cả với nước cường toan, và chỉ bị ăn mòn bởi axít flohiđríc, dung dịch axít chứa iôn flo và sulfua triôxít. Nhiệt độ nóng chảy của Tantan chỉ thấp hơn vonfram và reni (chảy tại 3.290 K, sôi tại 5.731 K). Tantan có điện dung lớn nhất trong số các hóa chất dùng trong tụ điện.
Thực đơn
Tantan Thuộc tínhLiên quan
Tantal Tantal(V) fluoride Tantangan Tantana, Harran Tantan pentoxit Tantan(IV) sulfua Tantan cacbua Tân Tân, Phủ Thuận Tân Tân, Thành Đô Tân TânTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tantan http://environmentalchemistry.com/yogi/periodic/Ta... http://books.google.com/?id=Z-4QXNB5Hp8C http://www.webelements.com/webelements/elements/te... http://www-d0.fnal.gov/hardware/cal/lvps_info/engi... http://periodic.lanl.gov/elements/73.html //dx.doi.org/10.1107%2FS0567740873004140 http://www.tanb.org/ https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Tantal...